Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 7
5. Dạng 5: Bài toán hình học
Bài 7: Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác của góc M cắt NP tại I. Chứng minh:
a. NI = IP | b. |
Bài 8: Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. Vẽ điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. Chứng minh rằng:
a. NE = PQ | b. | c. EF // NP và EF = NP |
Bài 9: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE.
ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 10: Cho vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.
Chứng minh: a) AD=HD b) BDKC c) =
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 I.PHẦN ĐẠI SỐ 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) Bài 2: Tính bằng cách hợp lý: a) Tính giá trị của biểu thức: b)Cho hàm số y = f(x) = 5x +1. Tính: f(2) = ; f(0) = ; f(5) = c) d) 2. Dạng 2: Tìm x, biết: Bài 3: Tìm x, biết a) b) (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 c) d) e g) 3. Dạng 3: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài 4: Tìm a, b, c biết a) và a + b + c = 80 b) và a + b – c = -120 e) và f) và 4. Dạng 4: Bài toán thực tế Bài 5: Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3;4;5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Hà là 15 viên bi. Tính số bi mà mỗi bạn có. Bài 6: Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực trung bình bằng 28 số học sinh cả lớp, số học sinh học lực giỏi bằng số học sinh còn lại. còn lại là số học sinh học lực khá . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó 5. Dạng 5: Bài toán hình học Bài 7: Cho
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_hoc_lop_7.docx