Đề cương ôn tập Học kì II Hóa học 12

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kim loại nào không tac dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Be                           B. Na                           C. K                            D. Ba

Câu 2: Oxit dể bị H2 khử ở nhiệt độ cao là: 

A. Na2O                         B. CaO                         C. K2O                                D. CuO

Câu 3: Kim loại nào sau đây pư với CuSO4 tạo thành Cu:

A. Fe                              B. Ag                                    C. Cu                           D. Na

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HCl:

A. Al                              B. Zn                                    C. Fe                           D. Ag

Câu 5: Khi để lâu trong không khí ẩm vật lảm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:

  1. Fe bị ăn mòn hóa học            B. Fe bị ăn mòn điện hóa     

C. Sn bị ăn mòn điện hóa           D. Sn bị ăn mòn hóa học

Câu 6: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được:

      A. K2O                              B. MgO                                        C. CaO                       D. Fe2­O3 

Câu 7: Để hòa tan sắt ta không thể dùng dd:

A. FeCl­3                         B. H2SO4 (đ,n)       C. NaOH (đ,n)              D. HNO3 (đ,n)

Câu 8: Cho pư Cu + 2FeCl3  ® FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ ion:

  1. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+                   

B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ 

C. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+           

D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

Câu 9: Fe tác dụng với dd H2SO4 (l) sản phẩm thu được là: 

      A. FeSO4 và H2         B. FeSO4 và SO2   C. Fe2(SO4)3 và H2          D. Fe2(SO4)3 và SO2

doc 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II Hóa học 12

Đề cương ôn tập Học kì II Hóa học 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 12
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. ĂN MÒN KIM LOẠI
Khái niệm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa học
Phương pháp bảo vệ kim loại, chống ăn mòn.
2. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
2.1. Kim loại kiềm
- Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns1
- Tính chất hóa học: Tính khử: M ® M+ + 1e
+ Tác dụng với phi kim: 
* Na (cháy trong khí oxi khô tạo ra peoxit, trong không khí tạo ra oxit kim loại)
* Tác dụng với Clo 
+ Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng ® Muối + H2 
+ Tác dụng với H2O ® H2 
- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen
2.2. Kim loại kiềm thổ. 
- Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns2
- Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm): M ® M+2 + 2e
+ Tác dụng với phi kim 
+ Tác dụng với axit: 
* HCl, H2SO4 loãng ® Muối + H2 
* HNO3 và H2SO4 (đặc) tạo ra số oxi của S và N thấp nhất (S-2, N-3)
+ Tác dụng với H2O (Be không khử được, Mg khử chậm) ® H2 
- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen.
Hợp c.... Al	 B. Zn	C. Fe	D. Ag
Câu 5: Khi để lâu trong không khí ẩm vật lảm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:
Fe bị ăn mòn hóa học 	 B. Fe bị ăn mòn điện hóa 
C. Sn bị ăn mòn điện hóa	 D. Sn bị ăn mòn hóa học
Câu 6: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được:
 A. K2O	B. MgO	 C. CaO	 D. Fe2O3 
Câu 7: Để hòa tan sắt ta không thể dùng dd:
A. FeCl3	 B. H2SO4 (đ,n) C. NaOH (đ,n)	D. HNO3 (đ,n)
Câu 8: Cho pư Cu + 2FeCl3 ® FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ ion:
Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+	 
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+ 
C. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+ 	 
D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
Câu 9: Fe tác dụng với dd H2SO4 (l) sản phẩm thu được là: 
 A. FeSO4 và H2 	 B. FeSO4 và SO2	C. Fe2(SO4)3 và H2	 D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 (l):
A. Cu	 B. Fe	 C. Al	 D. Mg
Câu 11: Các kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 và H2SO4 (đ/nguội):
A. Al, Cu, Mg	 	 B. Al, Cu, Fe	C. Al, Cr, Mg	 D. Al, Cr, Fe	
Câu 12: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:
A. Al	 B. Ag	 C. Zn	 D. Fe	
Câu 13: Cặp chất nào không xảy ra pư:
Fe + Cu(NO3)2 	 B. Cu + AgNO3	 C. Zn + Fe(NO3)2	 D. Ag + Cu(NO3)2
Câu 14: Cho pư sau: aAl + bHNO3 ® cAl(NO3)3 + d NO + e H2O: hệ số a,b,c,d,e, là số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là
A. 7	 B. 5	 C. 4 	 D. 10
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng:
Na + H2O ® Na2O + H2	 B. MgCl2 + NaOH ® NaCl + Mg(OH)2
C. 2NaCl + Ca(NO3)2 ® CaCl2 + 2NaNO2	 D. 2NaHCO3 Na2O + 2CO2 + H2O
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa là:
A. KNO3 	 B. FeCl3 	 C. BaCl2	 D. K2SO4
Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất:
A. Au	 B. Ag	 C. Cu	 D. Al
Câu 18: Cho 1,4g một kim loại hóa trị II vào dd HCl thu được 0,56 lit H2(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg	 B. Zn	 C. Fe	 D. Ni
Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (dktc). Khối lượng Fe thu được là :
A. 14,5g	 B. 15,5g	 C. 16g	 D. 16... tác dụng với dd NaOH
C. Cho dd AlO2- tác dụng với dd H+ 
D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 36: Để bảo vê kim loại kiềm ta dung phương pháp nào sau đây:
Ngâm trong trong H2O B. Ngâm trong dầu hỏa 
C. Để trong không khí 	 D. Tất cả đểu dúng
Câu 37: Cho Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một muối?
A. Zn	B. Cu	C. Fe. 	D. Ag
Câu 38: Cation M+ có cấu hình electro ngoài cùng là 2s2 2p6 M+ là:
A. Na+ 	 B. Cu+	C. K+	D. Ag+
Câu 39: Cho các kim loại sau, Al, Cu, Zn, Ni, Ag.Số kim loại đẩy được Fe ra khởi dung dịch muối Fe(NO3)3 là:
A. 5	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 40: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl quá trình xảy ra ở anot (cực dương ) là: 
A. Cl- bị oxi hóa	B. Na+ bị khử C. Na+ bị oxi hóa	D. Cl- bị khử
Câu 41: Cho các chất sau chất nào không có tính lưỡng tính:
A. ZnSO4 	B. NaHCO3	C. Al2O3	D. Al(OH)3
Câu 42: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là: 
A. Al và Cu,	B. Zn và Cu	C. Mg và Al	D. Chỉ có Cu
Câu 43: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn (bị oxi hóa) là do :
A. Al không tác dụng với oxi	B. Trên bề Al có một lớp Al2O3 bền bảo vệ
C. Al có tính khử mạnh hơn Fe	 D. Al có tính khử yếu hơn Fe
Câu 44: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính	 B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
C. Al là một kim loại lưỡng tính	 D. Al2O3 là một oxit trung tính
Câu 45: Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào sau đây chỉ khử được độ cứng tạm thời?
Phương pháp hóa học	 B. Phương pháp troa đổi ion 
C. Đun sôi	 D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Những chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu?
A. NaCl	B. Ca(OH)2 	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
Câu 47: Cho từ từ Na vào dung dịch CuCl2 ta thấy hiện tượng là:
Có khí thoát ra 	 B. Có kết tủa màu xanh 
C. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh	 D. Không có hiện tượng
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với (NH4)2SO4.
A. Mg	B. Ca	C. Ba	D. Na
Câu 49: Nung 49,2g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và NaHCO3 ta thu được 5,4g

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12.doc