Đề cương ôn tập Học kì I Toán 10 - Năm học 2020- 2021

  1. ĐẠI SỐ.

CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP.

  1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến: Khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến, mệnh đề chứa ký hiệu tồn tại và với mọi, phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu tồn tại, với mọi.
  2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp: Các cách xác định tập hợp, khái niệm tập con, hai tập bằng nhau. Các phép toán giao, hợp, hiệu, lấy phần bù trên tập hợp. Đặc biệt, các tập hợp số.

CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI.

  1. Đại cương về hàm số: Tập xác định, chiều biến thiên của hàm số, hàm số chẵn hàm số lẻ và đồ thị.
  2. Hàm số bậc nhất: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
  3. Hàm số bậc hai: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Hàm số cho bởi nhiều công thức. Tương giao giữa đồ thị hàm số bậc hai và đường thẳng. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố.

CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.

  1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. Định lý viet và ứng dụng.
  2. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai.
  3. Hệ phương trình đại số.
  4. HÌNH HỌC.

CHƯƠNG 1. VECTƠ

  1. Khái  niệm về vectơ và các định nghĩa liên quan. 
  2. Phép cộng, phép trừ các vectơ: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ.
  3. Phép nhân vectơ với một số: Định nghĩa và các tính chất. Tính chất trung điểm, trọng tâm, điều kiện để hai vectơ cùng phương, phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
  4. Trục và hệ trục tọa độ: Biểu thức tọa độ của vectơ và của điểm.

CHƯƠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG.

  1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800.
  2. Tích vô hướng của hai vectơ: Định nghĩa và tính chát của tích vô hướng. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Ứng dụng tích vô hướng vào giải toán.
doc 9 trang Lệ Chi 25/12/2023 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì I Toán 10 - Năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì I Toán 10 - Năm học 2020- 2021

Đề cương ôn tập Học kì I Toán 10 - Năm học 2020- 2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 10 
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP
ĐẠI SỐ.
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP.
Mệnh đề và mệnh đề chứa biến: Khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến, mệnh đề chứa ký hiệu tồn tại và với mọi, phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu tồn tại, với mọi.
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp: Các cách xác định tập hợp, khái niệm tập con, hai tập bằng nhau. Các phép toán giao, hợp, hiệu, lấy phần bù trên tập hợp. Đặc biệt, các tập hợp số.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI.
Đại cương về hàm số: Tập xác định, chiều biến thiên của hàm số, hàm số chẵn hàm số lẻ và đồ thị.
Hàm số bậc nhất: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
Hàm số bậc hai: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Hàm số cho bởi nhiều công thức. Tương giao giữa đồ thị hàm số bậc hai và đường thẳng. Xác định hàm số bậc...n biệt: . 
Bài 8. Cho phương trình: . Tìm m để PT có nghiệm thỏa mãn:
a) .
Bài 9. Giải các PT: 
 a) , b) , c) d) e) f) , 
Bài 10. Giải các hệ PT. 
B.HÌNH HỌC. 
Bài 1. Cho ∆ ABC có các trung tuyến AM, BN, CF. Chứng minh các đẳng thức:
	1/ 	2/ 
Bài 2. Cho ∆ABC có góc A bằng 1200. Gọi M là điểm sao cho 	
1/ Tính: ; 	
2/ Tính độ dài: BC, AM .
Bài 3. Cho hình vuông ABCD. Gọi M là điểm sao cho, N là điểm thuộc BC.
	1/ Hãy biểu diễn theo các vecto 	
	2/ Chứng minh N là trung điểm BC khi và chỉ khi .
 Bài 4 . Trong mặt phẳng Oxy cho .
a) CMR : ABC là một tam giác. Tính chu vi tam giác đó. Tam giác ABC có phải là tam giác nhọn không?
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Xác định tọa độ tâm của hình bình hành 
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho .
d) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I. CMR : G, H, I thẳng hàng.
e) Tìm tọa độ B1 nằm trên Ox sao cho tam giác AB1C vuông tại B1.
g) Tìm tọa độ điểm P sao cho tam giác ABP là tam giác đều.
i) Tìm tọa độ điểm L là chân đường phân giác trong góc A.
k) Tìm tọa độ A1 là chân đường cao hạ từ A. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua BC.
l) Tìm tọa độ H1 đối xứng với H qua AB. CMR : H1 thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
m) Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho bé nhất.
n) Tìm tọa độ điểm T thuộc Ox sao cho bé nhất.	
III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
PHẦN 1: ĐẠI SỐ
Câu Cho phương trình: f(x) = g(x). Hãy chọn mệnh đề sai:
	A. Phương trình vô nghiệm thì tập nghiệm bằng Æ
	B. Giải phương trình là tìm nghiệm phương trình
	C. Tập xác định của phương trình là tập hợp các giá trị x để f(x) và g(x) có nghĩa	
	D. Giải phương trình là tìm tập nghiệm phương trình
Câu Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu Cho tập , hỏi tập có bao nhiêu tập hợp con ? 
A. 2.	B. 4.	C. 7.	D. 8.
Câu Cho tập hợp và . Tìm . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Cho , , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. 
 Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây...
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
C. Trên khoảng hàm số đồng biến.
D. Trên khoảng hàm số nghịch biến. 
Câu Điều kiện của phương trình là
A. ; .	B. .	C. .	D. .
Câu Điều kiện của phương trình là
A..	B. .	C. .	D. và .
Câu Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
	A. .B. .C. .D. .
Câu Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương tình đã cho?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình nghiệm đúng với mọi .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình đã cho có nghiệm.
A. .	B. .	C. và .	D. .
Câu Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Tìm giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm , thoả mãn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Giả sử , là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Tính tổng các nghiệm của phương trình . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu Phương trình có bao nhiêu nghiệm? 
A. .

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_toan_10_nam_hoc_2020_2021.doc