Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7

NỘI DUNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN KHỐI 7 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điền kí hiệu (Î ,Ï , Ì ) thích hợp vào ô trống: ïì 1ïü a) - 7 N b) -7...Q c){- 7} Z d)íï - 1;0; ýï ...Q îï 2þï æ 5 ö æ 2 ö 5 æ 9 ö - 38 7 - 7 Câu 2: Kết quả phép tinh ç- ÷+ ç- ÷+ + ç- ÷ bằng : a) b) c) -1 d) èç 13ø÷ èç 11ø÷ 13 èç 11ø÷ 143 11 11 3 5 1 - 1 - 19 19 Câu 3: Cho biết : x + = - thì : a) x = b) x = c) x = d) x = 16 24 48 48 48 48 - 26 3 - 3 - 2 - 3 Câu 4: Kết quả phép tinh : 2 bằng: a) b) c) -6 d) 15 5 2 3 4 æ1 3ö 2 - 2 - 1 - 3 Câu 5: Cho x : ç - ÷= 1, ta có x = a) b) c) d) èç12 4ø÷ 3 3 4 2 æ 1ö4 1 4 - 4 - 1 Câu 6: Kết quả phép tínhç- ÷ bằng : a) b) c) d) èç 3ø÷ 81 81 81 81 3 3 3 3 3 3 Câu 7: Cho | x | = thì: a) x = b) x = - c) x = hoặc x = - d) x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 5 Câu 8: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ? a) x18 : x6 ( x¹ 0 ) b) x4.x8 c) x2.x6 d)(x3)4 æ1ö2 æ1ö3 1 æ1ö5 æ1ö6 1 Câu 9: Cho a : ç ÷ = ç ÷ . Số a là: a) b)ç ÷ c) ç ÷ d) èç3ø÷ èç3ø÷ 3 èç3ø÷ èç3ø÷ 18 Câu 10: Số x mà 2x = (22)3 là : a) 5 b) 6 c) 26 d) 8 Câu 11: Cho 20n : 5n = 4 thì : a) n = 0 b) n = 1 c) n = 2 d) n = 3 x - 4 - 4 Câu 12: Cho tỉ lệ thức = thì : a) x = b) x = 4 c) x = -1 d) x = -12 15 5 3 Câu 13: Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là: 4 16 8 a) b) c) d) a,b,c đều đúng 25 100 50 25 Câu 14: Viết dưới dạng thập phân bằng : a) 0,25 b) 0,2(5) c) 0, (025) d) 0, (25) 99 Câu 15: Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là a) 0,712 b) 0,713 c) 0,700 d)0,710 Câu 16: Làm tròn số 674 đến hàng chục là : a) 680 b) 670 c) 780 d) 770 Câu 17: 196 bằng : a) 98 b) ± 14 c) -98 d) 14 Câu 18: Nếu a = 3 thì a2 bằng : a) 3 b) 81 c) 9 d) 27 2 æ2ö2 æ 2ö2 4 æ 2ö2 Câu 19: Chọn câu trả lời sai. Nếu x = thì x bằng :a) ç ÷ b)ç- ÷ c) d) - ç- ÷ 3 èç3ø÷ èç 3ø÷ 9 èç 3ø÷ Câu 20: R ∩ I bằng tập hợp nào sau đây : a) R b) I c) Æ d) Q Câu 21: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là : 1 a) 3 b)75 c) d) 10 3 Câu 22: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là : a) -10 b) - 2,5 c) -3 d) -7 Câu 23: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0) a thì: a) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab b b c) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ d) Cả ba câu a, b, c đều sai a Câu 24: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? a) 76 b) 78 c) 72 d) 74 Câu 25: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : a) 266gam b) 322gam c) 232gam d) 626gam Câu 26: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x=0,4 thì y=15. Khi x=6 thì y bằng : a) 1 b) 6 c) 0,6 d) 0 Câu 27: x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8. Giá trị của y = 12 khi x bằng a) -4 b) 4 c) 16 d) -16 Câu 28: 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau ) a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 29: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? a) 39 b) 40 c) 42 d) 41 Câu 30: Góc x·Oy đối đỉnh với góc x·'Oy ' khi: a) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’ b) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và ·yOy ' = 1800 c) Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox d) Cả a, b, c đều đúng Câu 31: Chọn câu trả lời sai: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và a·Ob = 600 .Ta có : a) a·'Ob' = 600 b) a·Ob' = 1200 c) a·'Ob' = 1200 d) a·'Ob = 2.a·Ob Câu 32: Đường trung trực của đoạn thẳng là a) đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó b) đường vuông góc với đoạn thẳng c) đường vuông góc trung điểm của đoạn thẳng d) Cả a, b, c đều sai Câu 33: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a) a // b b) a cắt b c) a b d) a trùng b Câu 34: Xét ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi : a) a và b cùng cắt c b) a ^ c và b ^ c c) a cắt c và a ^ c d) a ^ c và a cắt c Câu 35: Cho ΔMHKvuông tại H. Ta có: a) Mµ+ Kµ > 900 b) Mµ+ Kµ = 900 c) Mµ+ Kµ < 900 d) Mµ+ Kµ= 1800 Câu 36: Cho ∆PQR=∆DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi ΔDEF là : a) 14cm b)15cm c) 16cm d) 17cm Câu 37: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có Bµ= 700, Cµ = 500 , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài cạnh BC: a) Dµ= 500 , BC = 3cm b) Dµ= 600, BC=3cm c) Dµ= 700 , BC = 3cm d) Dµ= 800 , BC = 3cm Câu 38: Điền dấu x vào ô trống Câu Đúng Sai a) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau b) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau c) Nếu 1cạnh góc vuông và 1 góc nhọn của tam giác vuông này bằng 1 cạnh góc vuông và 1góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau d) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau II.TỰ LUẬN: 1. ĐẠI SỐ : DẠNG 1: CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. 13 5 5 - 3 5 3 7 4 1 Bài 1 : Tính : a) - b) - c) - + d)1- + 12 12 - 7 21 3 4 6 5 6 - 3 - 1 5 1 3 6 1 æ1 1ö 1 1 1 1 1 e) + - f) : + g)- 4 .ç - ÷ h) . + . - 4 6 3 5 10 7 3 èç2 6ø÷ 7 3 7 2 7 æ- 5ö 1 3 æ 2ö2 1 i) 2,5.ç ÷- 7 . k) (- 2,5).0,375.0,4 l) 7,3.10,5+ 2,7.10,5 m)ç- ÷ - - + 0,75 èç 3 ø÷ 2 5 èç 3ø÷ 9 1 Bài 2: Tính: a)3. 25 - 81 b) + 100 c) 5 0,36 - 10 0,04 d) 4. 9. 16 4 1 1 1 e) 81- 25 + 49 f)5 4 - 4 16 + 0 g) 64 + 2 121- 1 h) + - 4 9 36 2 5 3 2015 2013 2014 2014 3 æ2÷ö æ2÷ö æ1÷ö æ1÷ö æ 7÷ö æ 2÷ö Bài 3: Tính : a) 1 b) ç ÷ :ç ÷ .(- 27) c) ç ÷ :ç ÷ .64 d) ç- ÷ .ç- ÷ .5 5 èç3ø÷ èç3ø÷ èç2ø÷ èç2ø÷ èç 2ø÷ èç 7ø÷ 5 2 2 7 5 6 3 2 Bài 4: Tìm x , biết: a) + x = b) x- = c) x 1 d) 2x- = - 4 3 7 21 2 2 4 3 2 3 4 1 5 11 æ2 ö 2 e) 1 x + = f) 5 ×x- = 1,5 g) - ç + x÷= 5 7 5 2 4 12 èç5 ø÷ 3 2 1 Bài 5: Tìm x , biết: a) | x - 7 |= 25 b) 2,3- x = 3,2 c) 0,5. x + 2 = 1,5 d) x + - 3 = 3 2 - 3 15 5 - 2,5 2x 2x 18 e) = f) = g) 3 .9 = 3 h) 22x+1 = 32 x 10 6 x DẠNG 2: SỐ THẬP PHÂN –LÀM TRÒN SỐ: 5 8 43 72 Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn : ; ; ; ; 32 15 125 27 2 8 11 12 ; ; ; . 12 25 40 9 Bài 2: a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 98765,43 ; 10,456 ; 99,999 ; 0,(456) ; 123,4567 ; 12,(06) ; 0,3456789. b) Làm tròn các số sau đến chữ số hàng chục: 12763 ;12345,67 ; 3400065; 99999 ; 454995 ; 199 ; 12345 ; 28051989. DẠNG 3: HÀM SỐ -ĐỒ THỊ HÀM SỐ: Bài 1 :Cho hàm số y = f(x)= 2x . Viết 5 cặp số (x;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 . 3 æ1ö æ 1ö Bài 2 : Cho hàm số y = f (x) = x . Tính f (- 2) f ( 1) ;f (0) ;f (1) ; f (2) ; f ç ÷; f ç- ÷ 2 èç2ø÷ èç 2ø÷ DẠNG 3 : BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN , ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH . 1) Một tam giác có chu vi là 84 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3:4:5 .Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. 2) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2. Diện tích khu đất là 5400m2. Tính chu vi của khu đất. 3) Số học sinh 3 khối 6; 7; 8 tỉ lệ với 10; 9; 8 .Tính số học sinh của mỗi khối, biết học sinh khối 8 ít hơn học sinh khối 6 là 50 học sinh. 4) Học sinh lớp 7A quyên góp sách cũ cho trường gồm ba môn Toán , Văn , Anh. Số sách của mỗi môn lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 7. Biết số sách môn Toán và Văn nhiều hơn số sách môn Tiếng Anh là 20 quyển. Tính số sách của mỗi môn. 5) Ba lớp 7A, 7B,7C cần trồng và chăm sóc 53 cây xanh .Số cây xanh của mỗi lớp tỉ lệ với số học sinh .Biết tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 3: 4 , tỉ số học sinh của lớp 7A và 7C là 5 : 6 .Tính số cây xanh của mỗi lớp phải trồng. 6) Một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày , một con dê ăn hết 1 xe cỏ trong 3 ngày , một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 6 ngày .Hỏi cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong bao nhiêu ngày ? 2. HÌNH HỌC: DẠNG 1 : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG: Bài 1: Cho hình vẽ : b 1) a A 2) D P c 55° M ? ? 60° 2 1 N d B C Q a) Vì sao AD //BC ? a) Vì sao c // d ? b) Tính số đo góc D ? b)Tính số đo góc Q2 Bài 2: Cho hình vẽ, biết a // b Bài 3: Cho hình vẽ, biết Bài 4: Cho hình vẽ, biết AK//QB ME // ND. Tính M· ON a)Tính Dˆ b) Tính Fˆ a)Tính Dˆ b) Tính Mˆ DẠNG 5: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC (CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU, ĐOẠN THẲNG, GÓC) Bài 1: Cho ABC, với E là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EA = EF. Chứng minh: a) AEC = FEB b) AC = FB và AC // FB Bài 2: Cho ABC nhọn (AB <AC ), vẽ đường cao AH . Kéo dài AH , lấy điểm D trên tia đối của tia HA sao cho AH = HD. Chứng minh : a) ABH = DBH. b) BC là tia phân giác của góc ABD. c) B·AC = B·DC . Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó .Qua điểm H thuộc tia Ot kẻ các đường vuông góc với Ox, Oy lần lượt tại A và B . Chứng minh a) AOH = BOH. b) OA = OB c) O·AC = O·BC (C thuộc tia Ot). Bài 4: Cho tam giác DEF, gọi A là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia AD lấy điểm B sao cho AD = AB. Chứng minh rằng: a) DEA = BFA b) DE // BF c) DEF = BFE Bài 5: Cho ΔABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Kẻ BH, CK vuông góc với AM. C/minh rằng: a) ΔBHM = ΔCKM. b) BH = CK. Bài 6: Cho ΔABC có AB < AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD .Gọi M là trung điểm của BD , AM cắt BC tại K. Chứng minh : a) ΔABM = ΔADM. b) AK là tia phân giác của góc BAC c) BK = KD. Bài 7: Cho ΔABC có AB = AC .Gọi H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao BD = CE. C/M: a) ΔABH=ΔACH. b) AD=AE và ΔADH=ΔAEH c) DH=CH ĐỀ 1 (2016-2017) I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 121 B. 0, 121212.... C. 0,010010001... D. - 3,12(345) Câu 2: Chọn câu đúng: A. xÎ Z thì xÎ R B. xÎ R thì xÎ I C. x Î I thì xÎ Q D. xÎ Q thì xÎ I 1 2 2 4 4 2 Câu 3: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa - và : A. - B. - C. D. 3 3 9 9 9 9 5 35 Câu 4: Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 a) = b) = c) = d) = 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 5: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là : 3 5 1 a) b) c)60 d) 5 3 60 Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3. Ta có : a) f (0) = 5 b)f (1) = 7 c) f (-2)= 11 d) f(-1)=1 2 Câu 7: Hàm số y = - x nhận giá trị dương khi a) x 0 c) x = 0 d) x ¡ 3 Câu 8: Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: a) x·Oy = 900 b) x·Oy > 800 c) x·Oy < 1800 d) Cả a, b, c đều đúng ¶ ¶ 0 Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết H3 = K1 = 120 thì ¶ ¶ 0 ¶ ¶ 0 a) H4 = K2 = 60 b) H2 = K4 = 60 ¶ ¶ 0 ¶ ¶ 0 c) H1 = K3 = 120 d) H1 = K4 < 180 Câu 10: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: · µ · µ · µ µ a) ACx > A b) ACx > B c) ACx = A + B d) Cả a, b, c đều đúng II. Phần tự luận: (7,5 điểm). 2 3 1 Bài 1: (1,5 đ) a) Tính A 3: 16 2 9 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm M (- 4; 3 ), N ( - 2 ; 0 ), P ( 0, 1) . 1 4 1 2 16 Bài 2:(1,5 đ) Tìm x biết: a) x 3 b) x 5 5 2 3 9 Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị cùng nhau góp vốn kinh doanh ban đầu theo tỉ lệ 2; 3; 7. Biết rằng tổng vốn là 24 tỉ đồng. Hãy tìm số vốn ban đầu của ba đơn vị. Bài 4: (0,5 đ) Cho số a 47.1255 . Tìm số chữ số của số a. Bài 5: (2,5 đ) Cho tam giác ABC. M là trung điểm BC, trên tia đối tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. C/minh: a): MAB = MEC. b) AB // CE c) Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh CE lấy điểm K sao cho BI = CK. C/m ba điểm I, M, K thẳng hàng. ĐỀ 2 (2017-2018) I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: So sánh hai số 0,53 và 0,(53): a) 0,53 = 0,(53) b) 0,53 0,(53) d) b và c sai 3 2 Câu 2: Trong các số 3 ; ; 0; –5 ; 0,67(89); . Kết luận nào là đúng? 4 3 3 2 a) Số lớn nhất là b) Số nhỏ nhất là 0 c) Số dương nhỏ nhất là d) Số vô tỉ là 0,67(89) 4 3 3 1 - 12 - 12 3 - 9 - 3 Câu 3: Kết quả phép tính + . là : a) b) c) d) 4 4 20 20 5 84 5 x - 4 - 4 Câu 4: Cho tỉ lệ thức = thì : a) x = b) x = 4 c) x = –1 d) x = –12 15 5 3 Câu 5: Cho tam giác ABC có góc BAx là góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC. Khi đó: a) B·Ax > Bµ b) B·Ax > Cµ c) B·Ax = Bµ+ Cµ d) Cả a, b, c đều đúng Câu 6: Cho ΔABC. Có: a) Aµ+ Bµ+ Cµ=1800 b) Aµ+ Bµ+ Cµ=1080 c) Aµ+ Bµ+ Cµ 1800 Câu 7: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng: a) 1 b) 6 c) 0,6 d) 0 Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x=5 thì y=15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là : 1 a) 3 b) 75 c) d) 10 3 2 1 5 5 1 Câu 9: Cho hàm số y = f (x) = –x + . Khi y = 1, thì giá trị của x là: a) b) - c) d) - 3 3 3 3 3 Câu 10: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 – 5. Ta có : a) f (0) = 5 b) f (1) = –5 c) f (–2) = 11 d) f (–1) = –3 II. Phần tự luận: (7,5 điểm). æ 2ö2 1 1 103 + 2.53 + 53 Bài 1: (1 điểm). Tính a) A = ç- ÷ - - + . 36 b) B = èç 3ø÷ 9 4 55 2 3 2 1 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) 1 x + = 0,8 b) x- - 2 = 5 7 3 4 x y z Bài 3: (0,5 điểm). Tìm x, y, z khi = = và x + y- 2z = 24 6 4 3 Câu 4: (1,5 điểm). Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). Bài 5: (2,5 điểm). Cho ∆ABC (AB ≠ AC), vẽ AH^ BC (HÎ BC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD. (Vẽ hình, ghi GT, KL đúng : 0,5đ). Chứng minh: a) ∆ABH = ∆DBH. b) AC = CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh AD là đường trung trực của BE. ĐỀ 3 (2018-2019) I. PHẦN TRẮC NGHỆM:(2,5 điểm). Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 0,7 B) 0,757575.... C) 0,30013011.... D) ,- 9 Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây đưa được về dạng số thập phân hữu hạn? 4 36 3 1 A) B) C) D) 15 49 75 6 Câu 3: So sánh hai số 0,37 và 0,(37): A) 0,37 = 0,(37) B) 0,37 > 0,(37) C) 0,37 < 0,(37) D) A và C sai 7 2 Câu 4: Chỉ ra đáp án sai trong các câu trả lời sau: Từ tỉ lệ thức = ta có các tỉ lệ thức: 98 28 7 98 28 98 2 28 7 28 A) = B) = C) = D) = 2 28 2 7 7 98 2 98 Câu 5: Cho biết hai đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3 thì đai lượng x tỉ lệ 1 1 thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu A) B)- 3 C) 3 D) 3 3 Câu 6: Trong các bảng sau, bảng nào biểu thị y là hàm số đối với x? x 1 2 2 3 4 x -1 0 1 2 3 y -1 -2 -3 -4 -5 y -2 0 2 4 6 A. Bảng 1 B) Bảng 2 C) Cả 2 bảng D) Không có bảng nào Câu 7: Cho hàm số y = f (x) = x2 +1. Ta có :A) f(0) = 1 B) f(-1) = 0 C) f(–2) = 5 D) f(4) = 17 Câu 8: Cho đại lượng y là tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 6. Khi x= 3 thì y bằng bao nhiêu? 1 A) 18 B) 18 C) D) 2 2 Câu 9: Cho ΔABC vuông tại B. Ta có: A) Aˆ +Bˆ =900 B) Aˆ +Cˆ =900 C) Cˆ Bˆ =900 D) Aˆ +Cˆ <900 Câu 10: Cho hình vẽ. Biết Mˆ 300 và Nˆ 500 . Hãy tính số đo góc MPx. A) 800 B) 1000 C) 400 D) 600 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: 0 3 1 5 1 5 27.92 1 3 1 a) 35 g 45 g b) 3 5 c) 25 6 4 6 4 3 .2 7 5 2 3 1 2 1 1 1 Bài 2. Tìm x biết: a) + : x = b) x 4 4 5 2 3 2 Bài 3. (1,5đ). a) (0,5 điểm) Tìm x, y , z biết x : y : z = 2 : 3 : 5 và 2x – 3y + 4z = 225. b) (1đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 4. Chu vi của khu đất là 140m. Tính diện tích của khu đất đó. Ù Bài 4. (3,5điểm). Cho DABC có A = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (HÎ BC ). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Ch minh: a) AH // BD b)DAHB = DDBH và BDˆH ACˆB c) (0,5đ) Tính góc ngoài của ΔABC tại C biết ABˆC 350 . ĐỀ 1 Câu 1: Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng 5 1 1) Kết quả của phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. 12 B. 12 C. 12 D. 12 3 x 2) Biết rằng 4 5 . Giá trị của x bằng: 20 15 A. 3 B. 4 C. 2 D. -2 3) Cho ABC và MNP như hình vẽ M Ta có đẳng thức sau: A N A. góc A = góc M C. góc M = góc B B B. góc M = góc C D. góc A = góc N C P 4) Giá trị của biểu thức M 3 2,5 5 1,5 là: A. 4 B. 1 C. -6 D. -3 5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f( 2 ) = 1 D. f(2) = 3 0 1 32 93 1 3 6 9 Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) 2 4 5 729 Câu 3: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4: Cho tam giác ABC, có µA = 900. Tia phân giác BE của góc ABC ( E AC ). Trên BC lấy M sao cho BM=BA. a) C/m: BEA BEM b) C/m EM BC c) So sánh ·ABC và M· EC Đề số 2 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 2 3 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B.. C.. D. 2 2 2 2 x y Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: a A. y = B. y = ax C. y = ax ( với a 0) D. x y = a x Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC có µA = 300, Bµ = 700 thì Cµ ? A. 1000 B.900 C. 800 D.700 II. TỰ LUẬN 3 3 2 1 2 1 Bài 1: Tính ( hợp lý nếu có thể) a) 22 b) .33 .8 8 8 5 3 5 3 3 21 x 4 Bài 2 : Tìm x: a) .x b) 5 10 20 5 Bài 3: Vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4: Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5 Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. (Đề số 3) Phần I .Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng 3 1 3 1 1 1 1 Câu 1. Kết quả của phép tính . là: A. B. C. D. 3 2 2 2 8 8
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7.doc