Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt nghỉ phòng chống dịch corona môn Tiếng Anh Lớp 7

 

- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.

«in : bên trong

+ in + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Binh Dương/ In Viet nam)

+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)

+ in the morning/ afternoon/ evening

+ in the middle of: ở giữa

«on: Trên

+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)

+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai…

+ on the right/ left

«at:ở tại

+ at + số nhà (at 123 Tran Hung Dao Street)

+ at the back of

  1. in front of : ở phía trước
  2. behind: ở phía sau
  3. to the right/ left of: bên phải/ bên trái
  4. next to: bên cạnh
  5. near: ở gần
  6. opposite: đối diện
  7. between.... and: ở giữa…..và

* Where is the coach? It is under the picture.

2. Wh-questions about job?

            - What do you do? = What is your job? -> I’m a student/ teacher….

            Where do you/ does she work?

doc 8 trang Bảo Giang 31/03/2023 8640
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt nghỉ phòng chống dịch corona môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt nghỉ phòng chống dịch corona môn Tiếng Anh Lớp 7

Đề cương ôn tập cho học sinh trong đợt nghỉ phòng chống dịch corona môn Tiếng Anh Lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHO HS TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 7
A. GRAMMAR
Unit 1: 
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) : 
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ
I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school by bike
You / we/ they / danh từ số nhiều
(+) S + are + O
(-) S + are + not +O
(?) Are + S + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
We are students.
We go to school by bike
He / she / it/ tên / danh từ số ít
(+) S + is + O
(-) S + is + not + O
( ?) Is + S + O ?
(+) S + Vs/es + O
(-) S + doesn’t + V-inf +O
(?) Does + S + V-inf + O ?
He is a student.
He goes to school by bike
Dấu hiệu nhận biết : always, usually, often, sometimes , never , everyday.
2. Wh-questions:
What’s your family name? -> My family name is + họ 
What is your middle name? M... + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Binh Dương/ In Viet nam)
+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)
+ in the morning/ afternoon/ evening
+ in the middle of: ở giữa
«on: Trên
+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)
+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai
+ on the right/ left
«at:ở tại
+ at + số nhà (at 123 Tran Hung Dao Street)
+ at the back of
in front of : ở phía trước
behind: ở phía sau
to the right/ left of: bên phải/ bên trái
next to: bên cạnh
near: ở gần
opposite: đối diện
between.... and: ở giữa..và
* Where is the coach? It is under the picture.
2. Wh-questions about job?
	- What do you do? = What is your job? -> I’m a student/ teacher.
	Where do you/ does she work?
3. comparative and superlative
1.comparative (s.s hơn )
a.Short adj (t.t ngaén):Coù 1 aâm,hoaëc 2 aâm neáu taän cuøng=”y , er , ow”
S1+be+ADJ+ER+THAN+S2
hơn	( Nguyeân aâm: u ,e ,o ,a , i )
Ex1:She is taller than I. (tall )
Ex2:Nam’ house is older than mine.(old).
Qt1:shortà shorter/cheapàcheaper smallà smaller .Qt2:large à larger (chæ theâm “r”)
Qt3: hotà hotter ;bigàbigger (gaáp ñoâi phuï aâm cuoái neáu tröôùc noù laø nguyên âm
 Qt4: happyà happier ; easyà easier. (“y”à “i+er”)
Baát quy taéc :goodà better ; bad à worse ; a little à less ; many/much à more. 
a few / few à fewer 
b.Long adj (t.t daøi ) 2 âm tiết trở lên
S1+ BE +MORE +ADJ +THAN +S2
Ex1:The new shoes style is more popular than the normal style.(popular)
Ex2:Mr Green’s house is more comfortable than Mr Black’s house.(comfortable)
2.superlative (s.s nhất )
a.short adj :
S+BE +THE +ADJ+EST
nhất
Ex1:The villa is the oldest home .
Ex2:The house is the biggest.
Qt1:cheapà the cheapest /smallà the smallest . Qt2:bigà the biggest /hotàthe hottest.
Qt3:largeà the largest. Qt4:happyàthe happiest / easyàeasiest
 Baát quy taéc: goodàthe best ; badà the worst ;a littleà the least ;many/muchà the most.
b.Long adj:
S+BE +THE MOST +ADJ.
Ex1:The villa is the most expensive.(expensive)
Ex2: ...tại tiếp diễn (Present progressive)
- Dùng diễn tả hoạt động đang xảy ra. 
* tên các trò chơi: play catch, play marbles, skip rope, play blindman’s bluff.
* Wh-question: 
	- What are the boys playing? -> they’re playing catch. 
Unit 6:
1. Ôn tập lại thì hiện tại đơn (Present simple tense)
 * Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, never..
Đứng trước động từ thường 	Eg: She usually has breakfast
Đứng sau động tobe : 	 Eg: Nam is never late for school.
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
- How often: Câu hỏi cho tần suất hành động xảy ra
	How often do you read in the library? -> I often read in the library.
2. Lời mời (invitation):
Ex:	- Let's go swimming. 
	Let's + V (infinitive) ...
	- Why don't you play soccer? 
	Why don't you + V (infinitive) ...?
	- Would you like to see a movie?
	Would you like + to + V (infinitive) ...?
	- Should we play volleyball?
	Should we + V (infinitive) ...?
	- What about watching TV?
	What about + V-ing ...?
- Would you like to come to my house for lunch?
	→ - Would you like to + V (infinitive)...?
	* Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance):
	- Good idea.
	- Great!
- OK.
	- Yes, I'd love to.
	- Thanks for inviting me.
* Lời từ chối lịch sự (polite refusal):
	- I'm sorry, I can't.
- I’m not sure. I’ll ..
- I'm sorry, I can't. Thanks any way.
	- I would love to but ...
Unit 7
1. Simple present tense: 
	- What time do your classes/ finish? -> At 7.15/ 11.30
	- For how many hours a day do you do your homework? -> It takes about 2 hours.
	- What about you? 
2. Simple future tense: 
- What will you do during your vacation? -> I’ll
- You’ll be late for school.
3. Câu so sánh: fewer (ít hơn), more (nhiều hơn) 
	Ex: You have fewer/ more vacation than American students.
	 The longest vacation is in summer.
	* a few + danh từ số nhiều	ex: We only work a few hours a day.
	Unit 8
 1. Asking the way:
* hỏi thăm đường đi

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cho_hoc_sinh_trong_dot_nghi_phong_chong_dich.doc