Đề cương Học kì II môn Vật lí 11 chuyên Năm học 2019- 2020

a.bi tập trắc nghiệm chương sóng ánh sáng
câu 1: bức xạ tử ngoại là bức xạ đơn sắc 
a.  có màu tím. b. có  < 0,38 m 
c. có  > 0,76 m d.có  0,38m   0,76m
câu 2: một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh thì phải có nhiệt độ
a. cao hơn t0 môi trường. b. trên 00c. c. trên 1000c.  d. dưới 1000c
câu 3: bức xạ có bước sóng  = 567 nm có màu a. lục. b. lam.  c. vàng. d. cam.
cu 4: tia tử ngoại được dng 
a. để tìm vết nứt trn bề mặt sản phẩm bằng kim loại. b. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
c. để chụp ảnh bề mặt trái đất từ vệ tinh. d. để tìm khuyết tật trong  sản phẩm bằng kim loại.
câu 5: khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? 
a. tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. 
b.các vật ở nhiệt độ trên 20000c chỉ phát ra tia hồng ngoại.
c. tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
d.tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
cu 6: khi chiếu nh sng trắng vo khe hẹp f của ống chuẩn trực của một my quang phổ lăng kính thì trn tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được 
a. cc vạch sng, tối xen kẽ nhau.
b. một dải cĩ mu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cch lin tục.
c. bảy vạch sng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
d. một dải nh sng trắng.
cu 7: khi nĩi về ánh sáng đơn sắc, pht biểu nào sau đây đúng?
a. ánh sáng đơn sắc khơng bị tn sắc khi truyền qua lăng kính
b. trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khc nhau truyền với tốc độ như nhau
c. nh sng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nĩ cĩ mu trắng
d. tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
câu 8: khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? 
a. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. 
b. tia h.ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất là sóng điện từ.
c. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ 0 nhìn thấy. 
d. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
câu 9: máy quang phổ là dụng cụ dùng để
a. đo bước sóng các vạch quang phổ. 
b. phân tích 1 chùm sáng đa sắc thành những t.phần đơn sắc  
c. quan sát & chụp quang phổ của các vật. 
d. tổng hợp nhiều chùm sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng.
cu 10: tia x 
a. cĩ bản chất là sóngđiện từ.  b. cĩ khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
c. cĩ tần số lớn hơn tần số của tia . d. mang điện tích m nn bị lệch trong điện trường.
docx 14 trang Lệ Chi 22/12/2023 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì II môn Vật lí 11 chuyên Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì II môn Vật lí 11 chuyên Năm học 2019- 2020

Đề cương Học kì II môn Vật lí 11 chuyên Năm học 2019- 2020
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2- MƠN VẬT LÝ 11CH
NĂM HỌC 2019-2020
CÁC NỢI DUNG TRỌNG TÂM
SÓNG ÁNH SÁNG
Định nghĩa, nguyên nhân hiện tượng tán sắc
Định nghĩa ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
Giao thoa ánh sáng: định nghĩa, hiệu đường đi của ánh sáng, vị trí vân sáng, vị trí vân tới , khoảng vân
Máy quang phở, so sánh các loại quang phở: định nghĩa, nguờn phát, đặc điểm, ứng dụng
So sánh hờng ngoại, tử ngoại và tia X: định nghĩa, nguờn phát, tác dụng, ứng dụng
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
Quang điện trong, quang điện trở và phin quang điện
Mẫu nguyên tử Bo, các tiên đề Bo, giải thích quang phở vạch nguyên tử hydro
HẠT NHÂN
Tính chất và cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Đờng vị và đơn vị khới lượng nguyên tử
Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khới lượng
Năng lượng liên kết, phản ứng hạt nhân: các định luật bảo toàn, năng lượng toa...
B. tia h.ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất là sóng điện từ.
C. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ 0 nhìn thấy.	
D. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 9: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ.	
B. phân tích 1 chùm sáng đa sắc thành những t.phần đơn sắc 
C. quan sát & chụp quang phổ của các vật.	
D. tổng hợp nhiều chùm sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng.
Câu 10: Tia X 
A. cĩ bản chất là sĩng điện từ.	B. cĩ khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia g.
C. cĩ tần số lớn hơn tần số của tia g.	D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 11:Khi nĩi về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nĩng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải cĩ màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 12: Khi nĩi về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại cĩ bước sĩng lớn hơn 0,76
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại khơng cĩ khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 13: Gọi nc, nv và lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Đáp án đúng làA. nc > nv>.	B. nv>> nc.	C. > nc> nv.	D. nc>nℓ> nv.
Câu 14: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường có n1 sang môi trường có n2 ( n2 > n1) thì 
A. f tăng & l giảm.	B. f giảm & l tăng.	
C. f không đổi & l giảm.	D. f không đổi & l tăng
Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn...vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,7 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 mm B. 0,50 mm	C. 0,72 mm	D. 0,48 mm
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng là l1 = 0,45mm, l2 = 0,54 mm và l3 = 0,60 mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cĩ màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu ? A. 23.	B. 25.	C. 31.	D. 29
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.	B. 3 vân sáng và 2 vân tối.	
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.	D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm khơng thể cĩ bức xạ cho 
A. vân sáng với l = 0,4 mm. 	B. vân sáng với l = 0,45 mm.	
C. vân tối với l = 0,60 mm.	D. vân tối với l = 0,48 mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đĩ bức xạ màu lục cĩ bước sĩng 500 nm và bức xạ màu đỏ cĩ bước sĩng l (cĩ giá trị trong khoảng từ 0,65mm đến 0,73mm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm cĩ 4 vân sáng màu đỏ. Giá trị của l làA. 700 nm	B. 660 nm	C. 680 nm	D. 720 nm 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1.1 mm, 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_ii_mon_vat_li_11_chuyen_nam_hoc_2019_2020.docx