Đề cương Học kì II môn Toán 10 - Năm học 2019- 2020

A. NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP

Xác định cấp số nhân và các yếu tố của cấp số nhân

- Tính giới hạn dãy số

-Tính giới hạn hàm số 

- Xét tính liên tục của hàm số

- Chứng minh phương trình f(x)=0  có nghiệm hoặc có ít nhất n nghiệm.

- Tính đạo hàm cấp 1,2.. của hàm số 

- Tìm nghiệm của phương trình f’(x)=0

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, các ứng dụng vật lí của đạo hàm. 

- Biết chứng minh các quan hệ vuông góc (hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt hẳng vuông góc)

- Xác định được thiết diện nhờ quan hệ vuông góc, xác định góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa 2 mặt phẳng. 

- Tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau. 

- Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ vuông góc trong không gian.

docx 20 trang Lệ Chi 25/12/2023 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì II môn Toán 10 - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì II môn Toán 10 - Năm học 2019- 2020

Đề cương Học kì II môn Toán 10 - Năm học 2019- 2020
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN 10
A. NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
- Xác định cấp số nhân và các yếu tố của cấp số nhân
- Tính giới hạn dãy số
-Tính giới hạn hàm số 
- Xét tính liên tục của hàm số
- Chứng minh phương trình f(x)=0 có nghiệm hoặc có ít nhất n nghiệm.
- Tính đạo hàm cấp 1,2.. của hàm số 
- Tìm nghiệm của phương trình f’(x)=0
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, các ứng dụng vật lí của đạo hàm. 
- Biết chứng minh các quan hệ vuông góc (hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt hẳng vuông góc)
- Xác định được thiết diện nhờ quan hệ vuông góc, xác định góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa 2 mặt phẳng. 
- Tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau. 
- Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ vuông góc trong không gian.
B. LUYỆN TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHI...	B. Chỉ I và II.	C. Chỉ II.	D. Chỉ III.
Câu 19. Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là
A. .
B. .
C. (nếu tồn tại giới hạn).
D. (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 20. Số gia của hàm số ứng với và bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. 	B. 	C. D. Không tồn tại.
Câu 22. Cho hàm số . Để hàm số này có đạo hàm tại thì giá trị của b là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Số gia của hàm số ứng với x và là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Xét ba mệnh đề sau:
	(1) Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
	(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
	(3) Nếu gián đoạn tại thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.
	Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.	B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.	D. Cả ba đều sai.
Câu 25. Xét hai câu sau: 
(1) Hàm số liên tục tại 	
(2) Hàm số có đạo hàm tại 
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng.	B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 26. Cho hàm số . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại 
(2). Hàm số trên liên tục tại .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng.	B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 28. Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 29. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại là
A. .	B. .	C. D. Không tồn tại.
Câu 30. Cho . Tính .
	A. -14	B. 12	C. 13	D. 10
Câu 31. Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32 . 
	A. B. C. D. 
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
	A. B. C. D. 
Câu 34. Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. . 
Câu 35. Cho hàm số. Đạo hàmcủa hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 36. Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 37. Hàm số có bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38. Cho hàm số . Giá trị bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Cho hàm số . Xét hai kết quả:
(I) 	(II) 
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đ...c mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác là hình bình hành nếu .
B. Tứ giác là hình bình hành nếu .
C. Cho hình chóp . Nếu có thì tứ giác là hình bình hành.
D. Tứ giác là hình bình hành nếu.
Câu 6:Cho tứ diện . Đặt gọi là trọng tâm của tam giác. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 7:Cho hình lập phương . Gọi là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 8:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Từ ta suy ra 
B. Nếu thì là trung điểm đoạn.
C. Vì nên bốn điểm đồng phẳng
D. Từ ta suy ra .
Câu 9:Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Nếu và cùng vuông góc với thì .
B.Nếu và thì .
C.Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .
D.Nếu và cùng nằm trong mp thì góc giữa và bằng góc giữa và .
Câu 10:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì vuông góc với .
C. Cho hai đường thẳng phân biệt và . Nếu đường thẳng c vuông góc với và thì , , không đồng phẳng.
D. Cho hai đường thẳng và song song, nếu vuông góc với thì cũng vuông góc với .
Câu 11:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
	A. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Một đường thẳng vuông góc với thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng	
	B. Cho ba đường thẳng vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng vuông góc với thì song song với hoặc .
	C. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .	
	D. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng song song với đường thẳng thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Câu 12:Cho tứ diện có hai mặt và là các tam giác đều. Góc giữa và là?
A. . 	B. .	
C. .	D. .
Câu 13:Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A..	

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_ii_mon_toan_10_nam_hoc_2019_2020.docx