Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 7
Câu 18: Tập hợp Q I bằng:
A. I B. Q C. ф D. R
Câu 19: Đường trung trực của đoạn thẳng là
A. đường vuông góc với đoạn thẳng đó.
B. đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
C. đường song song với đoạn thẳng đó
D. đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
Câu 20: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
A. Chúng song song với nhau. B.Chúng vuông góc với nhau.
C. Chúng cắt nhau . D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 21: Tam giác ABC có Aˆ 500; Bˆ 700 thì số đo của góc C bằng
A. 600 B. 700 C. 1000 D. 1200
Câu 22: Cho ABC và A’B’C’ có Bˆ = Bˆ' , Cˆ = Cˆ' . Cần có thêm điều kiện gì thì ABC =
A’B’C’?.
A. AB = A’B’ B. AC = A’C’ C. BC = B’C’ D. tất cả đều đúng
Câu 23: Khi x = - 0,5 thì |x| = ?
A. - 0,5 B. 0,5 C. 0,5 D. Đáp án khác
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(3;-9) nằm ở góc phần tư thứ
A. I B. II C. III D. IV
Câu 25: Kết quả | 2 5 | bằng ?
A. 2 5 B. 2 5 C. - 2 5 D. 2 5
Câu 26 Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y = x-2 đi qua điểm
A. (1;3) B. (3;2) C. (3;-2) D. (-3;-5)
Câu 27 Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số
A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7
Câu 28: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số 5, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số
A. 0,2 B. 5 C. – 5 D. 5
A. I B. Q C. ф D. R
Câu 19: Đường trung trực của đoạn thẳng là
A. đường vuông góc với đoạn thẳng đó.
B. đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
C. đường song song với đoạn thẳng đó
D. đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
Câu 20: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
A. Chúng song song với nhau. B.Chúng vuông góc với nhau.
C. Chúng cắt nhau . D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 21: Tam giác ABC có Aˆ 500; Bˆ 700 thì số đo của góc C bằng
A. 600 B. 700 C. 1000 D. 1200
Câu 22: Cho ABC và A’B’C’ có Bˆ = Bˆ' , Cˆ = Cˆ' . Cần có thêm điều kiện gì thì ABC =
A’B’C’?.
A. AB = A’B’ B. AC = A’C’ C. BC = B’C’ D. tất cả đều đúng
Câu 23: Khi x = - 0,5 thì |x| = ?
A. - 0,5 B. 0,5 C. 0,5 D. Đáp án khác
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(3;-9) nằm ở góc phần tư thứ
A. I B. II C. III D. IV
Câu 25: Kết quả | 2 5 | bằng ?
A. 2 5 B. 2 5 C. - 2 5 D. 2 5
Câu 26 Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng y = x-2 đi qua điểm
A. (1;3) B. (3;2) C. (3;-2) D. (-3;-5)
Câu 27 Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số
A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7
Câu 28: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số 5, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số
A. 0,2 B. 5 C. – 5 D. 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 1: Nếu ABC có 0ˆ 50BAC và BCˆACBˆA thì số đo của góc CBA ˆ bằng: A. 75 0 B. 65 0 C. 55 0 D. 45 0 Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – 1 2 thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu? A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. k = 24 B. k = 3 2 C. k = 2 3 D. k = 24 1 Câu 4: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 5: Giả thiết nào dưới đây suy ra được PNMMNP ? A. PNNPNMMNMM ;;ˆˆ B. PNNPPMMPMM ;;ˆˆ C. PPNNMM ˆˆ;ˆˆ;ˆˆ D. PMMPNMMNMM ;;ˆˆ Câu 6: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 B. (– 3)8 C. (– 3)4 D. (– 3)3 Câu 7: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung C. Có ít nhất 2 điểm chung D. Không vuông góc với nhau Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 3 ? A. 20 15 B...Điểm A(1;-6) nằm trên đồ thị của hàm số A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7 Câu 28: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số 5, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số A. 0,2 B. 5 C. – 5 D. 5 Câu 29: Cho |x-1|=0,5 thì x = ? A. 1,5 B. - 0,5 C.1,5 và - 0,5 D. 1,5 và 0,5 Câu 30: Phép tính 232 bằng A. 62 B. 92 C. 26 D. - 26 Câu 31. Kết quả của phép tính 8 3 4 1 là A. 8 1 B. 12 4 C. 8 5 D. 8 5 Câu 32. Nếu 3 2 x thì giá trị của x là A. x 3 2 ; 3 2 B. x = 3 2 C. x = 3 2 D. x Câu 33. Kết quả của phép tính 24 . 52 là A. 7 6 B. 400 C. 10 6 D. 10 8 Câu 34. 22 43 = A. 7 B. 14 C. 5 D. 25 O 1 2 3 4 Câu 35. Cho hàm số y = f(x) = - 2x + 1 khi đó A. f(1) = - 3 B. f(2) = 5 C. f( 2 1 ) = 2 D. f( 2 1 ) = 2 Câu 36. Cho ABC vuông tại C có B = 300. Số đo góc A là A. 30 0 B. 90 0 C. 60 0 D. 45 0 Câu 37. ABC có A = 70 0 ; B - C = 50 0. Số đo C là A. 80 0 B. 60 0 C. 30 0 D. 40 0 Câu 38. Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường đi qua gốc toạ độ B. Góc ngoài của tam giác luôn là góc tù C. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì cặp góc nhọn còn lại bằng nhau D. Nếu hai cạnh và một góc tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 39: Nếu x2 = 9 thì x bằng: A. 9 B. 3 C. -3 D. 3; -3 Câu 40: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 90 0 . A. Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b. B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b. C. Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b. D. Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b. Câu 41: Cho hình vẽ, biết IK // EF . Giá trị của x là: x 140 130 KI O E F A. 100 0 B. 70 0 C. 80 0 D. 90 0 Câu 42: Tính (0,125) 3 . 8 3 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43:
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_hoc_lop_7.pdf