Bài tập ôn tập Công nghệ Lớp 8 - Bài 38, 39: Đèn huỳnh quang
TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Đèn ống huỳnh quang.
II. Đèn compac huỳnh quang.
- Chấn lưu đặt trong đuôi đèn.
- Hiệu suất phát quang gấp bốn lần đèn sợi đốt.
III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
* Đèn sợi đốt:
-Ưu điểm : + không cần chấn lưu
+ Ánh sáng liên tục
Nhược điểm: + Không tiết kiệm điện năng
+ Tuổi thọ thấp.
* Đèn huỳnh quang:
-Ưu điểm : + tiết kiệm điện năng
+ tuổi thọ cao.
Nhược điểm:+Ánh sáng không liên tục
+ Cần chấn lưu
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Ông thủy tinh có chiều dài:
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi
thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Công nghệ Lớp 8 - Bài 38, 39: Đèn huỳnh quang
CÔNG NGHỆ 8 Bài 38, 39 ĐÈN HUỲNH QUANG. TÓM TẮT KIẾN THỨC I. Đèn ống huỳnh quang. 1.Cấu tạo: gồm - Ống thủy tinh - Hai điện cực a. Ống thủy tinh - Chiều dài: 0,3m - 2,4m - Mặt trong ống phủ lớp bột huỳnh quang - Chứa hơi thủy ngân và khí trơ b. Điện cực - Dây vonfram - Dạng lò xo xoắn. - Điện cực được tráng một lớp bari –oxit để phát ra điện tử -Mỗi điện cực có hai đầu tiếp điện đưa ra ngoài qua chân đèn nối với nguồn điện 2. Nguyên lý làm việc: - Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang => đèn phát sáng. Màu đèn phụ thuộc chất huỳnh quang. 3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang: a. Hiện tượng nhấp nháy. b. Hiệu suất phát quang cao hơn đèn sợi đốt từ 20 – 25% điện năng biến đổi thành quang năng c. Tuổi thọ: 8000 giờ. d. Mồi phóng điện chấn lưu và tắc te 4. Số liệu kỹ thuật Uđm : 127V, 220V - Chiều dài ống:0,6 => Pđm = 18w,20w 1,2 =>...ệt của dòng điện chạy trong dây đốt, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Dây đốt nóng được làm bằng điện trở. 2. Dây đốt nóng a) Điện trở của dây đốt nóng Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất ρ của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây đốt nóng. Đơn vị điện trở là ôm, kí hiệu là Ω. b) Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng - Dây đốt nóng làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn (Ví dụ: Niken crôm có điện trở suất 1,1.10-6 Ωm) -Chịu được nhiệt độ cao. II. Bàn là điện 1. Cấu tạo a) Dây đốt nóng Làm bằng hợp kim niken - crom chịu được nhiệt độ cao. Được đặt trong rãnh (ống) của bàn là và cách điện với vỏ. b) Vỏ bàn là Vỏ gồm: - Đế làm bằng gang đánh bóng hoặc mạ crôm. - Nắp: làm bằng nhựa hoặc thép, trên có gắn tay cầm bằng nhựa và đèn báo, rơle nhiệt, núm điểu chỉnh nhiệt độ ghi số liệu kỹ thuật. - Ngoài ra còn có đèn tín hiệu, rờ le nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ và phun nước. 2. Nguyên lí làm việc Nguyên lí làm việc của bàn là điện: khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là. Nhiệt năng là năng lượng đầu ra của bàn là và được sử dụng để là quần áo, hàng may mặc, vải. 3. Số liệu kĩ thuật Điện áp định mức: 127V, 220V. Công suất định mức: 300W đến 1000W. 4. Sử dụng Sử dụng đúng điện áp định mức. Khi là không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo. Điều chỉnh nhiệt độ của bàn là phù hợp với loại vải cần là. Giữ gìn mặt đế bàn là luôn sạch và nhẵn. Đảm bảo an toàn khi sử dụng. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện C. ấm điện D. cả 3 đáp án trên Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng: A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng C. Tỉ lệ nghịch với tiết di
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_cong_nghe_lop_8_bai_38_39_den_huynh_quang.pdf