Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Đông Tảo

I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau:
1. Lan (not have)…………………… many friends in her new school.
2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his
relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We not (drive)…………......... to work every day. We (go)…………………. by bus.
4. Who you (talk)………………….to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live)…………………………., Nga?
- She (live)…………………….on Hang Bac street.
6. You (be)…………………..in class 7A?
- No. I (be)……………………in class 7D.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn thành
đoạn hội thoại bên dưới.
pdf 75 trang Bảo Giang 28/03/2023 12580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Đông Tảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Đông Tảo

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Đông Tảo
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7
UNIT 1:
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau:
1. Lan (not have) many friends in her new school.
2. Hung (come)from Vinh but he (stay) with his
relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We not (drive)......... to work every day. We (go). by bus.
4. Who you (talk).to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live)., Nga?
- She (live).on Hang Bac street.
6. You (be)..in class 7A?
- No. I (be)in class 7D.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn thành
đoạn hội thoại bên dưới.
MEMBERSHIP CARD
NAME: Nguyen Huu Son
AGE: 14
GRADE: 7
SCHOOL: Ngo Si Lien Secondary School
HOME ADDRESS: 137 Ngo Quyen Street
Foreigner: Good evening . What’s your name?
Son: My name is Son.
Foreigner: What (1)...............................?
Son: It’s Nguyen.
Foreigner: How (2)...?
Son: I’m 14 years old.
Foreigner: Good . And which (3)?
Son: I’m in grade 7.
Foreigner: What (4)..?
S...any .. in Ha Noi. RELATE
VII. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B.
A1. How do you go to school?
2. How far is it from here to your house?
3. How old are you?
4. How are you today?
5. How is your new house different from your
old one?
6. what is your middle name?
7. Where do you live?
8. Who are you talking to?
9. Why are you unhappy?
10. Which class are you in?
B
a. Pretty good.
b. Because I miss my family.
c. It’s van.
d. I walk.
e. Mirs Ngoc.
f. 12A.
g. About 7km.
h. It’s bigger.
i. 78 Hoang Hoa Tham Street.
j. 13 years old.
VIII. Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau.
1. new ........ 6. far ...
2. big ... 7. uncle 
3. happy  8. grandfather ...
4. good  9. similar ....
5. noisy  10. interviewer 
IX. Em hãy chọn những cụm từ cho sẵn điền vào mõi chỗ trống để hoàn thành đoan hội
thoại sau.
Good morning Her name I’m from I live with
Me too Nice to see you again Please to meet you
See you later What’s Where’re
Hoa: .., Trung.
Trung: Hello, Hoa. .
Hoa: ..Trung, this is our new classmate
..is Mai.
Trung: ., Mai
Mai: Nice to meet you, Trung.
Trung: .. you from, Mai?
Mai: .. Ha Long, but .. my aunt in Ha Noi.
Trung: .. your address?
Mai: 63 Hang Dao street .
Trung: Oh. Goodbye for now. .
Hoa & Mai: Goodbye .
X. Em hãy xắp xếp những từ sau đây thành câu có nghĩa.(linh)
1. House/ is/ the market/ far/ to/ from/ how/ it/ Trang’s?
2. lives/ street/grandparents/ he/ Hoang Quoc Viet / his/ on/ with .
3. many/old/ students/ my/ have/ doesn’t/ class .
4. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/is?
5. smaller/ new/ old/ her/ Hoa’s/ one/ school/is/ than .
6. gose/ bus/Hoang/day/ work/ Mrs/every/ to/ by.
7. new/ from/one/ is/ house/ his/ how/ different/ Minh’s/ old?
8. because/ parents/is/ she/ Nguyet/ misses/ unhappy/ her.
9. friends/ town/ lot/ does/ her/ Nhung/ of/ in/ a/ have?
10. lunch/ o’clock/ going/ it’s/and/ the/ twelve/ we’re/ to/room.
GÓC ĐỐ VUI
CATEGORIES QUIZ
Em hãy chọn một đ... time will he leave?
4. Will you say goodbye to him or will you travel with him?
5. What will he take part in?
IV. Em hãy điền một giới từ vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. Viet lives .. his aunt and uncle  83 Hoang Van Thu Street.
2. Her birthday is  October, 17th.
3. Our party will be .. ten o’clock to half past eleven . The
morning . Sunday.
4. What our place birth, Nam?
5. Trung will have party . Her birthday . Home.
6. I’ll wait . You outside the stadium.
V. Em hãy viết theo cách đọc những ngày tháng sau.
Ví dụ: 1/1: the first of January
1. 3/ 2 . 6. 26/ 3 ...
2. 20/ 11 . 7. 19/ 8 ...
3. 30/ 4  8. 10/ 10 
4. 22/ 12 . 9. 7/ 5 
5. 2/ 9 . 10. 27/ 7 
VI. Em hãy sắp sếp những câu sau thành bài hội thoại hợp lí.
1/. A. It’s on April,27th.
2/  B. Today is April 23rd.
3/  C. Yes, that right.
3/  D. What day is it today, Nga?
4/  E. Oh, when is it?
5/  F. That’s on Sunday .
6/  G. It’s Nguyet birthday soon.
7/ .. .
VII. Mỗi câu sau có một lỗi sai về ngữ pháp, em hãy tìm và chữa lại cho đúng. Gạch chân
lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chỗ trống cho trước.
Ví dụ: 0. I are in grade seven. 0/  am 
1. How old Hoa will be on her next birthday? 1/ ................................
2. Would you like seeing a movie with me tonight? 2/ 
3. Nhung’s birthday is in the nith of March. 3/ 
4. We don’t will have a part next Friday. 4/ 
5. Today is Thursday, the two of November. 5/ 
6. Hoang doesn’t have a lots of friends in her new school. 6/ 
7. What are your telephone number, Phuong? 7/ 
8. Mai will goes to Hai Phong tomorrow afternoon. 8/ 
9. Who are you and your friends talk about? 9/ 
10. Linh lives with her uncle on 37 Nguyen Trai Street. 10/ ..
VIII. Em hãy đặt câu hỏi cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau.
Interviewer: Ok. Now, (1) ..?
Hieu: My name’s Le Thanh Hieu.
Interviewer: (2) .. Hieu?
Hieu: It’s H-I-E-U.
Interviewer: H-I-E-U. Thankyou. And (3) ..?
Hieu: Mydate of birth is May, 29th.
Interviewer: (4

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_7_truong_thcs_dong_tao.pdf