Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)

I.Trắc nghiệm (3.0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ câu 1 đến câu 6) 

Câu 1:Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?

A. Nam B .  Đông C .  Bắc  D. Tây

Câu 2. Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ?

A. Đường B .  điểm  C .  diện tích                                  D. Hình học

Câu 3: Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy:

A. Số 5,6                  B . số 7                      C .  số 8,9                                      D. số 6,7

Câu 4: Mọi vật chuyển động ở bán cầu Bắc thường lệch về phía:

A. Trái B .  Phải  C .  trên  D. dưới

Câu 5:Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây:

A. Gần tròn              B .  Tròn C .  Vuông  D. Thoi

Câu 6: Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào:

A. Chí tuyến bắc      B .  Chí tuyến nam          C .  Xích đạo

 

II.Tự luận: ( 7,0 điểm)

Câu 1(3,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa em hãy giải thích câu ca dao sau:

                              “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng

                                 Ngày tháng mười chưa cười đã tối”

doc 5 trang Bảo Giang 31/03/2023 6900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)

Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT LẠC THỦY
TRƯỜNG TH & THCS AN BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2019 - 2020 
MÔN: Địa 6.
(Thời gian: 45 phút - không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Các
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Bản đồ
Biết được các kí hiệu trên bản đồ
 Hiểu được phương hướng trên bản đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Đặc điểm riêng của trái đất
Nhận biết đặc điểm trái đất
Hiểu được cấu tạo của lớp vỏ trái đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
½
1,0
10%
21/2 câu
2,0 đ
20 %
 Chuyển động của trái đất
 Nhận biết về hướng chuyển động của trái đất
Hiểu về TGCĐ của TĐ
Vận dụng kiến thức giải thích đc sự chuyển động của trái đất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
3.0
30%
3 câu
4,0 đ
40%
Các TPTN của trái đất
Vai trò của TĐ
 Hiểu được độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của núi 
Vận dụng kiến thức nhận xét độ cao tương đối và giải thích
Số câ...ện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa em hãy giải thích câu ca dao sau:
 “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
 Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
- Câu ca dao trên là của Việt Nam, vì nước ta nằm ở bán cầu Bắc (BCB) nên tháng năm là mùa hè của BCB lúc này BCB chúc về gần mặt trời nên có hiện tượng ngày dài đêm ngắn. ( Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng)(1.5)
- Tháng mười là mùa đông của bán cầu Bắc lúc này BCB ngả ra xa mặt trời nên có hiện tượng ngày ngắn đêm dài. ( ngày tháng mười chưa cười đã tối) (1.5)
1,5
1,5
Câu 2 
(2,0 đ)
*Trình bày cấu tạo của lớp vỏ trái đất? Nêu vai trò của lớp vỏ trái đất?
- Vai trò của vỏ trái đất: Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như địa hình, đất, sinh vật, nước và là nơi sinh sống của xã hội loài người (1.0đ)
- Cấu tạo của vỏ trái đất: Là lớp vỏ đá cứng gồm nhiều địa mảng liền kề nhau tạo thành. (1.0đ
1,0
1,0
Câu 3 (2,0 đ)
a. Trình bày khái niệm:(1.đ)
 - Độ cao tuyệt đối: Là khoảng cách được tính từ đỉnh núi đến ngang mực nước biển trung bình ở độ cao 0m.(0.5)
 - Độ cao tương đối: Là khoảng cách được tính từ đỉnh núi đến ngang chân núi(0.5)
b. Nhận xét và giải thích (1 đ)
- Độ cao tương đối 2 lớn hơn độ cao tương đối 1 (0.5)
- Do chân núi 1 ở vị trí thấp hơn chân núi 2 vì vậy có độ cao 1 lớn hơn độ cao 2.(0.5)
1,0
1,0
* Lưu ý: Mọi cách giải hợp lý dẫn đến kết quả đúng đều đạt điểm tương ứng.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tru.doc