Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đồng Tâm (Có đáp án)
Bài 1.
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu thì ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 2. Điền dấu: > < =
a) 76 635 … 76 653
- 18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
- 92 569 … 92 500 + 70
Bài 3. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đồng Tâm (Có đáp án)
Ma trận nội dung đề kiểm tra mụn Toỏn học kỡ II lớp 3 Năm học 2017- 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số cõu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiờn và cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn. Số cõu 02 03 02 03 Cõu số 1,2 5,6,7 Số điểm 02 04 02 04 Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thụng dụng (thời gian, độ dài, diện tớch, ). Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị. Số cõu 01 01 01 01 Cõu số 4 8 Số điểm 01 02 01 02 Yếu tố hỡnh học: Tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật. Số cõu 01 01 Cõu số 3 Số điểm 01 01 Tổng Số cõu 04 03 01 04 04 Số điểm 04 04 02 04 06 PHềNG GD & ĐT LẠC THỦY TRƯỜNG TH ĐỒNG TÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC 2017 – 2018 Mụn: Toỏn lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn học sinh :............................................ Giỏo viờn coi :.............................. Lớp: 3...... Trường Tiểu học x............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: TOÁN- LỚP 3 - NĂM HỌC: 2017- 2018 Cõu 1: (1,0 điểm). Khoanh đỳng mỗi cõu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Cõu 2: (1,0 điểm). Điền đỳng kết quả mỗi dũng được 0,25 điểm. a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm). b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm). c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm). d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm). Cõu 3: (1,0 điểm). Khoanh đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm. a) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: A. 24 cm2 (0,5 điểm). b) Chu vi của hỡnh chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). Cõu 4: (1,0 điểm). Khoanh đỳng cõu B. 127 dm. Cõu 5: (2,0 điểm). - Đặt tớnh và tớnh đỳng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đỳng phộp tớnh, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đỳng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 Cõu 6: (1,0 điểm). Tớnh đỳng mỗi bước tớnh được 0,5 điểm. a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm). = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Cõu 7: (1,0 điểm). Tỡm X: Tớnh đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm; mỗi bước tớnh đỳng 0,25 điểm. a). X x 6 = 2 412 X = 2 412 : 6 (0,25 điểm). X = 402 (0,25 điểm). b). X : 3 = 1 824 X = 1 824 x 3 (0,25 điểm). X = 5 472 (0,25 điểm). Cõu 8: (2,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ụ tụ đi được là: (0,25 điểm). 82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm). Trong 5 giờ người đi ụ tụ đi được là: (0,25 điểm). 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm). Đỏp số: 205 km. (0
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018.doc