Bài giảng Toán Lớp 10 chuyên - Hàm số lượng giác
NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết)
I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
IV - LUYỆN TẬP .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 chuyên - Hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 chuyên - Hàm số lượng giác
VÒNH HAÏ LONG (QUAÛNG NINH)
HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
-
- / 2
/ 2
1
-1
y
x
0
NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết )
I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
IV - LUYỆN TẬP .
I – ĐỊNH NGHĨA :
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT :
Nhắc lại bảng giá trị lượng giác
của một cung đặc biệt ?
CUNG
x
GTLG
0
sinx
0
1
cosx
1
0
tanx
0
1
||
cotx
||
1
0
c) Sin2 0,91
Cos2 - 0,42
Dùng máy tính bỏ túi , tính : sinx , cosx . Với :
a)x = /4
b)x = /6
c) x = 2
TRẢ LỜI :
a) sin /4 0,71
COS /4 0,71
b) sin /6 =0,5
COS /6 0,87
y
x
y
x
Trên đường tròn lượng giác,với điểm gốc A,hãy xác định các điểm M mà số đo tương ứng là :
a) /4
b) /6
1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN :
y
x
0
sinx
M
a)y = sin x :
được gọi là hàm số sin , kí hiệu là y = sinx
Tập xác định của hàm số y = sinx là R.
Qui tắc tương ứng mỗi x R...-1
2) Hàm số y = cosx :
Tập xác định D = R
Hàm số chẵn
Tuần hoàn , chu kì T = 2
Tập giá trị : đoạn [ - 1; 1]
Lưu ý : sin (x+ /2 ) = cosx
Từ đó ta có đồ thị hàm số cosx
như sau :
y
x
0
-
3) Hàm số y = tanx :
Tập xác định : D = R \ { /2 +k ; k Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T =
Tập giá trị : R
Tăng trên các khoảng :
(- / 2 + k ; / 2 + k )
x
4) Hàm số y = cotx :
Tập xác định : D = R \ { k ; k Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T =
Tập giá trị : R
x
CỦNG CỐ BÀI
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn , lẻ ; tuần hoàn ; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ 1 : Tập xác định của hàm số :
R B. R\{ /4+k ,k Z}
C. [ -1;1] D.Một đáp số khác
B
CỦNG CỐ BÀI
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn , lẻ ; tuần hoàn ; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ2 : Tập giá trị của hàm số
y = 5sin(3x + 2) – 2 laø :
[ - 1; 1] B.( -7;7)
C. [ -7;-2] D.[- 7; 3]
D
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1 ĐẾN 8 (TRANG 17, 18 sgk )
Chúc các em học tốt !
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_chuyen_ham_so_luong_giac.ppt

